nhanh nhẹn tiếng anh là gì
Theo đó, theo từ điển tiếng Việt, nhanh nhẹn có nghĩa là người thông minh, nhanh nhẹn và linh hoạt, nhanh nhạy trong mọi hoàn cảnh. Cunning trong tiếng Anh được viết là "lanh lợi" hoặc "dao cắt", một tính từ dùng để chỉ những người có tốc độ tư duy nhanh và cao hơn những người khác.
Dù anh ta có đưa ra cái bộ mặt thương nhân đầy toan tính thế nào, thì chủ ý của anh ta là, vì 60% người dân di tản chưa trở về, nên chưa có gì cung cấp cho ngôi làng Arlam chưa hoạt động này cả.
Agile ['ædʒail]: nhanh nhẹn, lanh lợi Nếu bạn xử lý công việc nhanh gọn, không chậm chạp lề mề, thì agile mô tả rất đúng về bạn. Nếu bạn luôn chủ động trong công việc, hiểu nhanh vấn đề, hoạt ngôn và thông minh thì bạn cũng chính là người có tính cách agility [ə'dʒiliti].
Mai Tử còn chưa kịp nói gì, bỗng nghe bên cạnh có tiếng khóc của trẻ sơ sinh thanh thúy Cuối cùng hắn không nhịn được nữa rống to một tiếng, nhanh chóng cởi quần vải thô của mình ra, ngồi chồm đối diện khuôn mặt mềm mại của Mai Tử, thế là làm cây sắt nóng kia
Em khá là thông minh, nhanh nhẹn, tiếng Anh cũng ko tồi nên giờ chỉ cần tìm được hướng đi thì em nghĩ là em sẽ cố gắng được. Một là học chuyên về TA để dịch. Trước em cũng có đi dịch một thời gian và thấy là nếu mình học được TA chuyên ngành thì cũng đuọc. Hai là đi học chuyên môn gì đấy như kiểu kế toán, rồi thi CFA,..
Site De Rencontre Anglais Gratuit En Ligne. Dictionary Vietnamese-English nhanh nhẹn What is the translation of "nhanh nhẹn" in English? chevron_left chevron_right nhanh nhẹn {adj.} EN volume_up active agile light light-footed nimble Translations VI nhanh nhẹn {adjective} VI tính nhanh nhẹn {noun} VI không nhanh nhẹn {adjective} VI ít nhanh nhẹn {adjective} Similar translations Similar translations for "nhanh nhẹn" in English không nhanh nhẹn adjectivenhanh chân nhanh tay hơn verb More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login
nhanh nhẹn tiếng anh là gì