ngay 24 thang 10 nam 2016

Thư chúc mừng nhân ngày Doanh nhân Việt Nam của Đảng uỷ Khối Doanh nghiệp Trung ương 16 Tháng 8 2016 Văn bản, Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước (SCIC), Địa chỉ: Tầng 23-24 Tòa nhà Charmvit, 117 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội Giấy phép: 338/GP-BC ngày 10/11/2006 Giá trị pháp lý của phán quyết đối với Việt Nam Về nguyên tắc, phán quyết của các cơ quan tài phán quốc tế chỉ có giá trị ràng buộc pháp lý với các quốc gia là bên trong vụ việc. Phán quyết của Tòa trọng tài chỉ có giá trị ràng buộc pháp lý với Philippines và Trung Quốc, mà không có bất kỳ giá trị pháp lý nào với tất cả các quốc gia khác. Năm 2016; Năm 2015; Năm 2014; Năm 2013; Năm 2012; Năm 2011; Năm 2010; tố ảnh hưởng đến ý định mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng Thế hệ Z tại Việt Nam. Ngày 25/07/2021 2,527 lượt xem. Tải file. Ý kiến Ngày 24/08/2022 . Số 242 - Tháng 7/2022. Ngày 25/07/2022 . Số 241- Tháng 6 Năm ngư dân Việt Nam bị "tàu lạ" đâm chìm tàu, bám Video - Đài Á Châu Tự Do - Bản tin truyền hình sán Video - Người Việt TV 8-03-2016 - Tướng Không Quân 08/03/16 - PHÓNG SỰ VIỆT NAM: 8 tháng 3, hoa tự do Tin Nóng Ngày 08 Tháng 03 Năm 2016 Ngày phát hành: 14/06/2022 Phiên bản: .NET Framework 4.8 Bản cập nhật ngày 14 tháng 6 năm 2022 dành cho Windows 10, phiên bản 1607 và Windows Server, phiên bản 2016 bao gồm các cải tiến về độ tin cậy tích lũy trong .NET Framework 4.8. Chúng tôi khuyên bạn nên áp dụng bản cập nhật này như một phần trong quy trình bảo trì thường xuyên của mình. Site De Rencontre Anglais Gratuit En Ligne. Ngày 24 tháng 1 năm 2016 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 15 tháng 12 năm 2015 tức ngày Ất Tỵ tháng Kỷ Sửu năm Ất Mùi. Ngày 24/1/2016 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 24 tháng 1 năm 2016 ngày 24/1/2016 tốt hay xấu? lịch âm 2016 lịch vạn niên ngày 24/1/2016 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 63617411208 Độ dài ban ngày 11 giờ 5 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 1801624- Độ dài ban đêm 12 giờ 23 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 24 tháng 1 năm 2016 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2016 Thu lại ☯ Thông tin ngày 24 tháng 1 năm 2016 Dương lịch Ngày 24/1/2016 Âm lịch 15/12/2015 Bát Tự Ngày Ất Tỵ, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Mùi Nhằm ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dậu, SửuLục hợp Thân Tương hình Dần, ThânTương hại DầnTương xung Hợi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Mùi, Ất Mùi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Phú Đăng Hỏa Ngày Ất Tỵ; tức Can sinh Chi Mộc, Hỏa, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Phú Đăng Hỏa kị tuổi Kỷ Hợi, Tân Hợi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc đường. Sao xấu Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Không nên Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Phòng. Ngũ Hành Thái Dương. Động vật Thỏ. Mô tả chi tiết - Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con Thỏ , chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo. - Kiêng cữ Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả. - Ngoại lệ Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. Tháng này bạn đang có tin vui trong công việc? Bạn đang loay hoay không biết ngày 24 tháng 10 năm 2016 có tốt cho việc nhận chức hay không ? Hãy để XEM VẬN MỆNH giúp bạn trả lời câu hỏi đó cũng như xem ngày nhận chức gần nhất trong tháng 10 từ đó chọn ra ngày tốt hợp tuổi để tiến hành lễ nhận chức trong trường hợp ngày 24/10/2016 không phù hợp để nhậm chức. Lấy kết qua xem ngày tốt nhận chức hợp tuổi ngày 24 tháng 10 năm 2016 bằng cách nhập đầy đủ thông tin dưới đây. Ngày 24/10/2016 là ngày Tốt cho việc nhận chức Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059 ; Dần 300-459 ; Mão 500-659 ; Ngọ 1100-1259 ; Mùi 1300-1459 ; Dậu 1700-1859 ; Giờ Hắc Đạo Sửu 100-259 ; Thìn 700-859 ; Tỵ 900-1059 ; Thân 1500-1659 ; Tuất 1900-2059 ; Hợi 2100-2259 ; Các Ngày Kỵ Phạm phải ngày Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Trùng phục Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Kim thần thất sát Ngũ Hành Ngày kỷ mão - Tức Chi khắc Can Mộc khắc Thổ, là ngày hung phạt nhật. - Nạp Âm Ngày Thành đầu Thổ kỵ các tuổi Quý Dậu và Ất Dậu. - Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. - Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân Bành Tổ Bách Kị Nhật - Kỷ “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát - Mão “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành Nhị Thập Bát Tú liễu Tên ngày -Liễu thổ Chương Nhậm Quang Xấu Hung tú Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7. Nên làm Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu. Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì Xem ngày tốt xấu Ngoại lệ - Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất. - Liễu thổ chướng con cheo Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả. Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp. Xây đắp nền-tường. Vì vậy, Nếu quý bạn đang có ý định mở kho, khai trương buôn bán trong tháng này thì nên chọn ngày khác để tiến hành >>> Xem ngày tốt khai trương Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên Quý Tốt cho mọi việc Thánh tâm Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lục Hợp Tốt cho mọi việc Trùng phục Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Câu Trận Hắc Đạo Kỵ việc mai táng Hoang vu Xấu cho mọi việc Hướng xuất hành - Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'. Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Nếu kết quả xem ngày nhận chức là "Ngày 24/10/2016 là NGÀY TỐT cho việc nhận chức" thì xin chúc mừng bạn đã chọn được ngày lành tháng tốt cho công việc nhận chứ, trong trường hợp ngược lại các bạn nên chọn một ngày đại cát khác để tiến hành công việc. Khi xem ngày tốt nhận chức quý bạn cần lưu ý - Ngày 24 tháng 10 năm 2016 là ngày tốt để nhận chức nếu là ngày hoàng đạo có các sao Tốt Lục hợp, Tam hợp, Sinh Khí, Tứ Đức, Đại Hồng Sa, Phúc Khí chiếu ngày. - Ngày 24 tháng 10 năm 2016 là ngày xấu cho việc nhận chức nếu là ngày hắc đạo hoặc là ngày bách kỵ có các sao Nguyệt Phá, Nguyệt Hư, Nguyệt Bại, Kiếp Sát, Vãng Vong, Tiểu Hồng Sa chiếu ngày. Chúc quý bạn ngày càng thành công trong mọi việc! Ngày Ngày tốt trong tháng 10 năm 2016 Lịch dương 25 Tháng 10 Lịch âm 25 Tháng 9 Ngày Xấu Thứ ba, ngày 25/10/2016 nhằm ngày 25/9/2016 Âm lịch Ngày Canh Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 26 Tháng 10 Lịch âm 26 Tháng 9 Ngày Xấu Thứ tư, ngày 26/10/2016 nhằm ngày 26/9/2016 Âm lịch Ngày Tân Tỵ, tháng Mậu Tuất, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 27 Tháng 10 Lịch âm 27 Tháng 9 Ngày Tốt Thứ năm, ngày 27/10/2016 nhằm ngày 27/9/2016 Âm lịch Ngày Nhâm Ngọ, tháng Mậu Tuất, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 28 Tháng 10 Lịch âm 28 Tháng 9 Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 28/10/2016 nhằm ngày 28/9/2016 Âm lịch Ngày Quý Mùi, tháng Mậu Tuất, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 29 Tháng 10 Lịch âm 29 Tháng 9 Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 29/10/2016 nhằm ngày 29/9/2016 Âm lịch Ngày Giáp Thân, tháng Mậu Tuất, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Lịch dương 30 Tháng 10 Lịch âm 30 Tháng 9 Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 30/10/2016 nhằm ngày 30/9/2016 Âm lịch Ngày Ất Dậu, tháng Mậu Tuất, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 31 Tháng 10 Lịch âm 1 Tháng 10 Ngày Tốt Thứ hai, ngày 31/10/2016 nhằm ngày 1/10/2016 Âm lịch Ngày Bính Tuất, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 1 Tháng 11 Lịch âm 2 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ ba, ngày 1/11/2016 nhằm ngày 2/10/2016 Âm lịch Ngày Đinh Hợi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 2 Tháng 11 Lịch âm 3 Tháng 10 Ngày Tốt Thứ tư, ngày 2/11/2016 nhằm ngày 3/10/2016 Âm lịch Ngày Mậu Tý, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 3 Tháng 11 Lịch âm 4 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ năm, ngày 3/11/2016 nhằm ngày 4/10/2016 Âm lịch Ngày Kỷ Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 4 Tháng 11 Lịch âm 5 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 4/11/2016 nhằm ngày 5/10/2016 Âm lịch Ngày Canh Dần, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Lịch dương 5 Tháng 11 Lịch âm 6 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 5/11/2016 nhằm ngày 6/10/2016 Âm lịch Ngày Tân Mão, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 6 Tháng 11 Lịch âm 7 Tháng 10 Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 6/11/2016 nhằm ngày 7/10/2016 Âm lịch Ngày Nhâm Thìn, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 7 Tháng 11 Lịch âm 8 Tháng 10 Ngày Tốt Thứ hai, ngày 7/11/2016 nhằm ngày 8/10/2016 Âm lịch Ngày Quý Tỵ, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 8 Tháng 11 Lịch âm 9 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ ba, ngày 8/11/2016 nhằm ngày 9/10/2016 Âm lịch Ngày Giáp Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 9 Tháng 11 Lịch âm 10 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ tư, ngày 9/11/2016 nhằm ngày 10/10/2016 Âm lịch Ngày Ất Mùi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 10 Tháng 11 Lịch âm 11 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ năm, ngày 10/11/2016 nhằm ngày 11/10/2016 Âm lịch Ngày Bính Thân, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Lịch dương 11 Tháng 11 Lịch âm 12 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 11/11/2016 nhằm ngày 12/10/2016 Âm lịch Ngày Đinh Dậu, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 12 Tháng 11 Lịch âm 13 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 12/11/2016 nhằm ngày 13/10/2016 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 13 Tháng 11 Lịch âm 14 Tháng 10 Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 13/11/2016 nhằm ngày 14/10/2016 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 14 Tháng 11 Lịch âm 15 Tháng 10 Ngày Tốt Thứ hai, ngày 14/11/2016 nhằm ngày 15/10/2016 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 15 Tháng 11 Lịch âm 16 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ ba, ngày 15/11/2016 nhằm ngày 16/10/2016 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 16 Tháng 11 Lịch âm 17 Tháng 10 Ngày Tốt Thứ tư, ngày 16/11/2016 nhằm ngày 17/10/2016 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Lịch dương 17 Tháng 11 Lịch âm 18 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ năm, ngày 17/11/2016 nhằm ngày 18/10/2016 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 18 Tháng 11 Lịch âm 19 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 18/11/2016 nhằm ngày 19/10/2016 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 19 Tháng 11 Lịch âm 20 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 19/11/2016 nhằm ngày 20/10/2016 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 20 Tháng 11 Lịch âm 21 Tháng 10 Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 20/11/2016 nhằm ngày 21/10/2016 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 21 Tháng 11 Lịch âm 22 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ hai, ngày 21/11/2016 nhằm ngày 22/10/2016 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 22 Tháng 11 Lịch âm 23 Tháng 10 Ngày Tốt Thứ ba, ngày 22/11/2016 nhằm ngày 23/10/2016 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Lịch dương 23 Tháng 11 Lịch âm 24 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ tư, ngày 23/11/2016 nhằm ngày 24/10/2016 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 24 Tháng 11 Lịch âm 25 Tháng 10 Ngày Tốt Thứ năm, ngày 24/11/2016 nhằm ngày 25/10/2016 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết THÔNG BÁO Trên đây là những thông tin chung nhất, nên độ chính xác khoảng 80%. Thực tế thông tin chuẩn xác nhất cho từng người còn dựa vào - Năm/tháng/ngày/giờ sinh của người đó - Mục đích muốn XEM TỬ VI để làm gì? Vui lòng nhập băn khoăn của bạn tại chuyên mục [Tư vấn hỏi đáp] chuyên gia sẽ phản hồi câu hỏi của bạn trong thời gian sớm nhất thông qua Email hoặc Số điện thoại bạn để lại. Xem tử vi hàng ngày Thứ bảy 1 Tháng 10 Dương lịch 1/10/2016, Âm lịch 1/9/2016. Bát tự Ngày Bính Thìn, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà Ngày tốt Chủ Nhật 2 Tháng 10 Dương lịch 2/10/2016, Âm lịch 2/9/2016. Bát tự Ngày Đinh Tỵ, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 3 Tháng 10 Dương lịch 3/10/2016, Âm lịch 3/9/2016. Bát tự Ngày Mậu Ngọ, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Bính Tý, Giáp Tý Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 4 Tháng 10 Dương lịch 4/10/2016, Âm lịch 4/9/2016. Bát tự Ngày Kỷ Mùi, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Đinh Sửu, ất Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất Ngày xấu Thứ Tư 5 Tháng 10 Dương lịch 5/10/2016, Âm lịch 5/9/2016. Bát tự Ngày Canh Thân, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ Ngày tốt Thứ Năm 6 Tháng 10 Dương lịch 6/10/2016, Âm lịch 6/9/2016. Bát tự Ngày Tân Dậu, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 7 Tháng 10 Dương lịch 7/10/2016, Âm lịch 7/9/2016. Bát tự Ngày Nhâm Tuất, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ bảy 8 Tháng 10 Dương lịch 8/10/2016, Âm lịch 8/9/2016. Bát tự Ngày Quý Hợi, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Chủ Nhật 9 Tháng 10 Dương lịch 9/10/2016, Âm lịch 9/9/2016. Bát tự Ngày Giáp Tý, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Hai 10 Tháng 10 Dương lịch 10/10/2016, Âm lịch 10/9/2016. Bát tự Ngày Ất Sửu, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Ba 11 Tháng 10 Dương lịch 11/10/2016, Âm lịch 11/9/2016. Bát tự Ngày Bính Dần, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Hạn chế các việc Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường Ngày tốt Thứ Tư 12 Tháng 10 Dương lịch 12/10/2016, Âm lịch 12/9/2016. Bát tự Ngày Đinh Mão, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Năm 13 Tháng 10 Dương lịch 13/10/2016, Âm lịch 13/9/2016. Bát tự Ngày Mậu Thìn, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Canh Tuất, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Sáu 14 Tháng 10 Dương lịch 14/10/2016, Âm lịch 14/9/2016. Bát tự Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Tân Hợi, Đinh Hợi Nên làm Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, sửa bếp, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ bảy 15 Tháng 10 Dương lịch 15/10/2016, Âm lịch 15/9/2016. Bát tự Ngày Canh Ngọ, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Đổ mái Ngày xấu Chủ Nhật 16 Tháng 10 Dương lịch 16/10/2016, Âm lịch 16/9/2016. Bát tự Ngày Tân Mùi, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Nên làm Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, đào đất Ngày xấu Thứ Hai 17 Tháng 10 Dương lịch 17/10/2016, Âm lịch 17/9/2016. Bát tự Ngày Nhâm Thân, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết Ngày tốt Thứ Ba 18 Tháng 10 Dương lịch 18/10/2016, Âm lịch 18/9/2016. Bát tự Ngày Quý Dậu, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 19 Tháng 10 Dương lịch 19/10/2016, Âm lịch 19/9/2016. Bát tự Ngày Giáp Tuất, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Nên làm Ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Năm 20 Tháng 10 Dương lịch 20/10/2016, Âm lịch 20/9/2016. Bát tự Ngày Ất Hợi, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 21 Tháng 10 Dương lịch 21/10/2016, Âm lịch 21/9/2016. Bát tự Ngày Bính Tý, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Canh Ngọ, Mậu Ngọ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ bảy 22 Tháng 10 Dương lịch 22/10/2016, Âm lịch 22/9/2016. Bát tự Ngày Đinh Sửu, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Tân Mùi, Kỷ Mùi Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Chủ Nhật 23 Tháng 10 Dương lịch 23/10/2016, Âm lịch 23/9/2016. Bát tự Ngày Mậu Dần, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Giáp Thân Nên làm Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 24 Tháng 10 Dương lịch 24/10/2016, Âm lịch 24/9/2016. Bát tự Ngày Kỷ Mão, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, ất Dậu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, cưới gả, ăn hỏi, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Ba 25 Tháng 10 Dương lịch 25/10/2016, Âm lịch 25/9/2016. Bát tự Ngày Canh Thìn, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Nên làm Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 26 Tháng 10 Dương lịch 26/10/2016, Âm lịch 26/9/2016. Bát tự Ngày Tân Tỵ, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, sửa bếp, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Năm 27 Tháng 10 Dương lịch 27/10/2016, Âm lịch 27/9/2016. Bát tự Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng Hạn chế các việc Đổ mái, san đường Ngày xấu Thứ Sáu 28 Tháng 10 Dương lịch 28/10/2016, Âm lịch 28/9/2016. Bát tự Ngày Quý Mùi, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, nạp tài, giao dịch Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ bảy 29 Tháng 10 Dương lịch 29/10/2016, Âm lịch 29/9/2016. Bát tự Ngày Giáp Thân, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, khai trương, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Chủ Nhật 30 Tháng 10 Dương lịch 30/10/2016, Âm lịch 30/9/2016. Bát tự Ngày Ất Dậu, Tháng Mậu Tuất, Năm Bính Thân. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Thẩm mỹ, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 31 Tháng 10 Dương lịch 31/10/2016, Âm lịch 1/10/2016. Bát tự Ngày Bính Tuất, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Thân. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà Ngày tốt Ngày 24/10/2016 là ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt cho việc nhập trạch, về nhà mới Giờ Hoàng Đạo Tí 2300-059 ; Dần 300-459 ; Mão 500-659 ; Ngọ 1100-1259 ; Mùi 1300-1459 ; Dậu 1700-1859 ; Giờ Hắc Đạo Sửu 100-259 ; Thìn 700-859 ; Tỵ 900-1059 ; Thân 1500-1659 ; Tuất 1900-2059 ; Hợi 2100-2259 ; Các Ngày Kỵ Phạm phải ngày Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Trùng phục Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Kim thần thất sát Ngũ Hành Ngày kỷ mão - Tức Chi khắc Can Mộc khắc Thổ, là ngày hung phạt nhật. - Nạp Âm Ngày Thành đầu Thổ kỵ các tuổi Quý Dậu và Ất Dậu. - Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. - Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân Bành Tổ Bách Kị Nhật - Kỷ “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát - Mão “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành Khổng Minh Lục Diệu Ngày Lưu liên tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã. Lưu Liên là chuyện bất tường Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly Không thì lưu lạc một khi Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên Quý Tốt cho mọi việc Thánh tâm Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Lục Hợp Tốt cho mọi việc Trùng phục Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả Câu Trận Hắc Đạo Kỵ việc mai táng Hoang vu Xấu cho mọi việc Hướng nhập trạch - Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'. Xuất hành nhằm ngày tốt sẽ càng được nhiều may mắn và thuận lợi Xem ngày tốt xuất hành Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần xấu Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong Từ 11h-13h Ngọ và từ 23h-01h Tý Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn. Từ 13h-15h Mùi và từ 01-03h Sửu Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi. Từ 15h-17h Thân và từ 03h-05h Dần Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau. Từ 17h-19h Dậu và từ 05h-07h Mão Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe. Từ 19h-21h Tuất và từ 07h-09h Thìn Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an. Từ 21h-23h Hợi và từ 09h-11h Tị Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên. Ngày 24 tháng 10 năm 2016 tốt cho việc nhập trạch khi ngày này là ngày hoàng đạo có sao Thiên Hỷ, Hỷ Thần, Nguyệt Đức, Tứ Đức, Thiên Mã, Phát Tài, Lục Hợp, Đại Hồng Sa, Tam hợp chiếu ngày, đây đều là các sao tốt chủ sự về nhập trạch mang lại nhiều cát khí và may mắn. Nếu ngày 24-10-2016 không có các yếu tố này thì bạn nên chọn một ngày khác trong tháng tốt cho việc nhập trạch về nhà mới để tiến hành công việc. LƯU Ý Tuyệt đối không chọn nhập trạch vào các ngày hắc đạo, ngày bách kỵ có sao chiếu ngày Nhân Cách, Vãng Vong, Ngũ Quỷ để tránh hung tinh phá hoạt. XEM NGÀY TỐT TRONG NĂM 2023 CHO CÁC CÔNG VIỆC CỤ THỂ ♦ Xem ngày tốt chuyển nhà năm 2023 ♦ Xem ngày tốt nhập trạch nhà mới 2023 ♦ Xem ngày tốt mua nhà đất năm 2023 ♦ Xem ngày tốt động thổ làm nhà 2023 ♦ Xem ngày tốt xây sửa nhà cửa 2023 ♦ Xem ngày sửa bếp năm 2023 ♦ Xem ngày chuyển bàn thờ năm 2023 TRA CỨU TỬ VI 2023 Bạn vui lòng nhập chính xác thông tin của mình! Ngày Ngày tốt trong tháng 10 năm 2016 Lịch dương 25 Tháng 10 Lịch âm 25 Tháng 9 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ ba, ngày 25/10/2016 nhằm ngày 25/9/2016 Âm lịch Ngày Canh Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 26 Tháng 10 Lịch âm 26 Tháng 9 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ tư, ngày 26/10/2016 nhằm ngày 26/9/2016 Âm lịch Ngày Tân Tỵ, tháng Mậu Tuất, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 27 Tháng 10 Lịch âm 27 Tháng 9 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ năm, ngày 27/10/2016 nhằm ngày 27/9/2016 Âm lịch Ngày Nhâm Ngọ, tháng Mậu Tuất, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 28 Tháng 10 Lịch âm 28 Tháng 9 Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 28/10/2016 nhằm ngày 28/9/2016 Âm lịch Ngày Quý Mùi, tháng Mậu Tuất, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 29 Tháng 10 Lịch âm 29 Tháng 9 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ bảy, ngày 29/10/2016 nhằm ngày 29/9/2016 Âm lịch Ngày Giáp Thân, tháng Mậu Tuất, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Lịch dương 30 Tháng 10 Lịch âm 30 Tháng 9 Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 30/10/2016 nhằm ngày 30/9/2016 Âm lịch Ngày Ất Dậu, tháng Mậu Tuất, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 31 Tháng 10 Lịch âm 1 Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ hai, ngày 31/10/2016 nhằm ngày 1/10/2016 Âm lịch Ngày Bính Tuất, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 1 Tháng 11 Lịch âm 2 Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ ba, ngày 1/11/2016 nhằm ngày 2/10/2016 Âm lịch Ngày Đinh Hợi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 2 Tháng 11 Lịch âm 3 Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ tư, ngày 2/11/2016 nhằm ngày 3/10/2016 Âm lịch Ngày Mậu Tý, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 3 Tháng 11 Lịch âm 4 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ năm, ngày 3/11/2016 nhằm ngày 4/10/2016 Âm lịch Ngày Kỷ Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 4 Tháng 11 Lịch âm 5 Tháng 10 Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 4/11/2016 nhằm ngày 5/10/2016 Âm lịch Ngày Canh Dần, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Lịch dương 5 Tháng 11 Lịch âm 6 Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ bảy, ngày 5/11/2016 nhằm ngày 6/10/2016 Âm lịch Ngày Tân Mão, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 6 Tháng 11 Lịch âm 7 Tháng 10 Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 6/11/2016 nhằm ngày 7/10/2016 Âm lịch Ngày Nhâm Thìn, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 7 Tháng 11 Lịch âm 8 Tháng 10 Ngày Tốt Thứ hai, ngày 7/11/2016 nhằm ngày 8/10/2016 Âm lịch Ngày Quý Tỵ, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 8 Tháng 11 Lịch âm 9 Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ ba, ngày 8/11/2016 nhằm ngày 9/10/2016 Âm lịch Ngày Giáp Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 9 Tháng 11 Lịch âm 10 Tháng 10 Ngày Tốt Thứ tư, ngày 9/11/2016 nhằm ngày 10/10/2016 Âm lịch Ngày Ất Mùi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 10 Tháng 11 Lịch âm 11 Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ năm, ngày 10/11/2016 nhằm ngày 11/10/2016 Âm lịch Ngày Bính Thân, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Lịch dương 11 Tháng 11 Lịch âm 12 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 11/11/2016 nhằm ngày 12/10/2016 Âm lịch Ngày Đinh Dậu, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 12 Tháng 11 Lịch âm 13 Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ bảy, ngày 12/11/2016 nhằm ngày 13/10/2016 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 13 Tháng 11 Lịch âm 14 Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Chủ nhật, ngày 13/11/2016 nhằm ngày 14/10/2016 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 14 Tháng 11 Lịch âm 15 Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ hai, ngày 14/11/2016 nhằm ngày 15/10/2016 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 15 Tháng 11 Lịch âm 16 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ ba, ngày 15/11/2016 nhằm ngày 16/10/2016 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 16 Tháng 11 Lịch âm 17 Tháng 10 Ngày Tốt Thứ tư, ngày 16/11/2016 nhằm ngày 17/10/2016 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Lịch dương 17 Tháng 11 Lịch âm 18 Tháng 10 Ngày Tốt Thứ năm, ngày 17/11/2016 nhằm ngày 18/10/2016 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 18 Tháng 11 Lịch âm 19 Tháng 10 Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 18/11/2016 nhằm ngày 19/10/2016 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 19 Tháng 11 Lịch âm 20 Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ bảy, ngày 19/11/2016 nhằm ngày 20/10/2016 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 20 Tháng 11 Lịch âm 21 Tháng 10 Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 20/11/2016 nhằm ngày 21/10/2016 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 21 Tháng 11 Lịch âm 22 Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ hai, ngày 21/11/2016 nhằm ngày 22/10/2016 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Lịch dương 22 Tháng 11 Lịch âm 23 Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ ba, ngày 22/11/2016 nhằm ngày 23/10/2016 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Lịch dương 23 Tháng 11 Lịch âm 24 Tháng 10 Ngày Xấu Thứ tư, ngày 23/11/2016 nhằm ngày 24/10/2016 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Lịch dương 24 Tháng 11 Lịch âm 25 Tháng 10 Ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt Thứ năm, ngày 24/11/2016 nhằm ngày 25/10/2016 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Xem tử vi hàng ngày Ngày 24 tháng 10 năm 2000 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 27 tháng 9 năm 2000 tức ngày Ất Mão tháng Bính Tuất năm Canh Thìn. Ngày 24/10/2000 tốt cho các việc Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 24 tháng 10 năm 2000 ngày 24/10/2000 tốt hay xấu? lịch âm 2000 lịch vạn niên ngày 24/10/2000 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 05561727 Độ dài ban ngày 11 giờ 30 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 24 tháng 10 năm 2000 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2000 Thu lại ☯ Thông tin ngày 24 tháng 10 năm 2000 Dương lịch Ngày 24/10/2000 Âm lịch 27/9/2000 Bát Tự Ngày Ất Mão, tháng Bính Tuất, năm Canh Thìn Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, MùiLục hợp Tuất Tương hình TýTương hại ThìnTương xung Dậu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu. Tuổi bị xung khắc với tháng Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Đại Khê Thủy Ngày Ất Mão; tức Can Chi tương đồng Mộc, là ngày cát. Nạp âm Đại Khê Thủy kị tuổi Kỷ Dậu, Đinh Dậu. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Lục hợp, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ. Sao xấu Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Câu trần. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng. Không nên Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Vĩ. Ngũ Hành Hoả. Động vật Hổ. Mô tả chi tiết - Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành Tốt. Kiết Tú tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất. - Kiêng cữ Đóng giường , lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được. - Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh.

ngay 24 thang 10 nam 2016